Giá cà phê hôm nay 13/7, thị trường trong nước tạm ổn. USDA dự báo sản lượng cà phê của Trung Mỹ và Mexico năm tới gần như không thay đổi.
Tại Gia Lai và Lâm Đồng giảm 100 đ/kg
Theo Tintaynguyen.com: Giá cà phê tại tỉnh Lâm Đồng ở mức thấp 33.000 – 33.100 đồng/kg. Tại Đắk Lắk có giá là 34.000 – 34.100 đồng/kg. Tỉnh Kon Tum có giá là 34.000 đồng/kg. Tại Gia Lai giá bán là 33.800 đồng/kg. Tỉnh Đăk Nông hiện giá 33.800 đồng/kg.
Tại cảng thành phố Hồ Chí Minh: Cà phê đứng giá, ở mức 35.100 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới ngày 12/7: Giá cà phê robusta trên sàn London với giá hợp đồng giao tháng 9/2019 đang giảm 4 USD/tấn. Tương đương 0,27 %, ở mức 1.452 USD/tấn. Trong khi tại New York, giá cà phê arabica tháng 9/2019 giảm 0,35 USD/tấn. Tương đương 0,32%, đứng ở mức 110,40 cent/lb.
Tin từ Cục xuất nhập khẩu: Tổng vụ thu hoạch Arabica và Robusta dự kiến giảm 5,5 triệu bao xuống còn 59,3 triệu bao. Xuất khẩu cà phê Brazil dự kiến giảm 2,5 triệu bao xuống còn 33,5 triệu bao. Lượng dự trữ cuối năm giảm 1,0 triệu bao xuống còn 2,9 triệu bao. USDA dự báo sản lượng cà phê của Trung Mỹ và Mexico niên vụ 2019/2020 gần như không thay đổi. Sản lượng cà phê vẫn ở mức 19,1 triệu bao. Sản lượng tại El Salvador, Guatemala và Panama tương ứng với mức: 650.000 bao, 3,6 triệu bao và 100.000 bao. Nicaragua dự báo sản lượng cà phê giảm 200.000 bao xuống còn 2,3 triệu bao. Xuất khẩu cà phê ở khu vực Trung Mỹ và Mexico dự báo giảm 600.000 bao. Do nguồn cung xuất khẩu thấp hơn chủ yếu ở Honduras nên còn 15,5 triệu bao. Hơn 45% cà phê của khu vực này được xuất khẩu sang EU và khoảng 1/3 sang Hoa Kỳ.
Bảng giá cà phê hôm nay 13/7
Khu vực | Giá thu mua (đ/kg) | Giá cà phê 12/7 | Giá cà phê 13/7 | ||
Loại | Giá | Loại | Giá | ||
Lâm Đồng | |||||
Bảo lộc | đ/kg | (Robusta) | 33,200 | (Robusta) | 33,100 |
Di linh | đ/kg | (Robusta) | 33,100 | (Robusta) | 33,000 |
Lâm Hà | đ/kg | (Robusta) | 33,100 | (Robusta) | 33,000 |
Đắk Lắk | |||||
Cư M’gar | đ/kg | (Robusta) | 34,100 | (Robusta) | 34,100 |
Ea H’leo | đ/kg | (Robusta) | 34,000 | (Robusta) | 34,000 |
Buôn Hồ | đ/kg | (Robusta) | 34,000 | (Robusta) | 34,000 |
Gia Lai | |||||
Ia Grai | đ/kg | (Robusta) | 33,900 | (Robusta) | 33,800 |
Kon Tum | |||||
Đăk Hà | đ/kg | (Robusta) | 34,000 | (Robusta) | 34,000 |
Đắc Nông | |||||
Gia Nghĩa | đ/kg | (Robusta) | 33,800 | (Robusta) | 33,800 |
TP.HCM | đ/kg | R1 | 35,100 | R1 | 35,100 |