Giá cà phê hôm nay 23/4, thị trường trong nước ổn định. 10 ngày đầu tháng 4 , giá cà phê Robusta và Arabica giao kỳ hạn đều giảm so với tháng 3.
Chưa có tín hiệu vui
Theo tintaynguyen.com: Giá cà phê tại tỉnh Lâm Đồng ở mức thấp 30.600 – 30.700 đồng/kg. Tại Đắk Lắk có giá là 31.500 – 31.600 đồng/kg. Tỉnh Kon Tum có giá là 31.100 đồng/kg. Tại Gia Lai giá bán là 31.300 đồng/kg. Tỉnh Đăk Nông hiện giá 31.200 đồng/kg.
Tại cảng thành phố Hồ Chí Minh: Cà phê đứng giá, ở mức 32.300 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới ngày 20/4: Giá cà phê robusta trên sàn London với giá hợp đồng giao tháng 3/2019 tăng 4 USD. Tương đương 0,28%, ở mức 1416 USD/tấn. Trong khi tại New York, giá cà phê arabica tháng 3/2019 giảm 3 USD. Tương đương 3,55%, đứng ở mức 89,65 cent/lb.
Tin từ Cục Xuất nhập khẩu: 10 ngày đầu tháng 4 , giá cà phê Robusta và Arabica giao kỳ hạn giảm so với tháng 3 . Cụ thể, trên sàn giao dịch London, cà phê Robusta giao kỳ hạn tháng 5 giảm 2,5% so với ngày 30/3. Trên sàn giao dịch New York, giá cà phê Arabica giao kỳ hạn tháng 5 ở mức 93,65 Uscent/lb, giảm 0,9%. Trên sàn BMF của Bra-xin, giá cà phê Arabica giao kỳ hạn tháng 5 giảm 1,2% so với ngày 30/3. So với ngày 9/3 giảm 1,4%, xuống còn 113,6 Uscent/lb. Kỳ hạn giao tháng 7 giao dịch ở mức 115,55 Uscent/lb. So với ngày 9/3 giảm 1,4% so với ngày 30/3 và giảm 1,8%. Tại cảng thành phố Hồ Chí Minh, giá cà phê Robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% giao dịch ở mức 1.360 USD/tấn, trừ lùi 60 USD/tấn. So với ngày 30/3 giảm 1,5% và giảm 5,9% so với ngày 9/3.
Bảng giá cà phê hôm nay 23/4
Khu vực | Giá thu mua (đ/kg) | Giá cà phê 22/4 | Giá cà phê 23/4 | ||
Loại | Giá | Loại | Giá | ||
Lâm Đồng | |||||
Bảo lộc | đ/kg | (Robusta) | 30,700 | (Robusta) | 30,700 |
Di linh | đ/kg | (Robusta) | 30,700 | (Robusta) | 30,700 |
Lâm Hà | đ/kg | (Robusta) | 30,600 | (Robusta) | 30,600 |
Đắk Lắk | |||||
Cư M’gar | đ/kg | (Robusta) | 31,600 | (Robusta) | 31,600 |
Ea H’leo | đ/kg | (Robusta) | 31,500 | (Robusta) | 31,500 |
Buôn Hồ | đ/kg | (Robusta) | 31,500 | (Robusta) | 31,500 |
Gia Lai | |||||
Ia Grai | đ/kg | (Robusta) | 31,300 | (Robusta) | 31,300 |
Kon Tum | |||||
Đăk Hà | đ/kg | (Robusta) | 31,100 | (Robusta) | 31,100 |
Đắc Nông | |||||
Gia Nghĩa | đ/kg | (Robusta) | 31,200 | (Robusta) | 31,200 |
TP.HCM | đ/kg | R1 | 32,300 | R1 | 32,300 |