Giá cà phê hôm nay 07/5, thị trường trong nước tạm ổn. Những tồn tại trong việc tưới tiêu, chăm sóc cây cà phê Việt Nam thời gian qua.
Trả lại giá cũ cho Đắk Lắk
Theo Tintaynguyen.com: Giá cà phê tại tỉnh Lâm Đồng ở mức thấp 30.000 – 30.100 đồng/kg. Tại Đắk Lắk có giá là 30.900 – 31.000 đồng/kg. Tỉnh Kon Tum có giá là 30.500 đồng/kg. Tại Gia Lai giá bán là 30.500 đồng/kg. Tỉnh Đăk Nông hiện giá 30.600 đồng/kg.
Tại cảng thành phố Hồ Chí Minh: Cà phê đứng giá, ở mức 32.000 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới ngày 6/5: Giá cà phê robusta trên sàn London với giá hợp đồng giao trong tháng 7/2019 đi ngang ở mức 1.345 USD/tấn. Giá cà phê giao tháng 9/2019 dao động quanh ngưỡng 1.362 USD/tấn. Giá cà phê arabica giao tháng 7/2018 trên sàn (ICE Futures US) ổn định ở mức 906 USD/tấn. Giá giao tháng 9/2019 đi ngang là 929 USD/tấn.
TS Trần Vinh, Phó Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật Nông Lâm nghiệp Tây Nguyên cho biết: 90% cà phê của Việt Nam được trồng không qua chọn lọc. Quy trình kỹ thuật chăm sóc cà phê không đúng đã dẫn tới nên năng suất thấp, chất lượng hạt kém. Việc bón phân chưa cân đối, chưa theo độ phì đất và nhu cầu dinh dưỡng cây trồng. Kỹ thuật tưới nước chưa hoàn thiện, nông dân thường tưới vượt so với quy trình. Chính người dân đã làm lãng phí nước dẫn đến mực nước ngầm giảm sút nghiêm trọng. Bên cạnh đó người dân sử dụng thuốc bảo vệ thực vật không hợp lý. Đến khi thu hoạch chế biến cũng chưa tốt, thu hoạch quả đang còn xanh. Cộng với chế biến mới được 7%, làm cho chất lượng cà phê xuất khẩu của Việt Nam thấp so với nhiều nước.
Bảng giá cà phê hôm nay 07/5
Khu vực | Giá thu mua (đ/kg) | Giá cà phê 06/5 | Giá cà phê 07/5 | ||
Loại | Giá | Loại | Giá | ||
Lâm Đồng | |||||
Bảo lộc | đ/kg | (Robusta) | 30,100 | (Robusta) | 30,100 |
Di linh | đ/kg | (Robusta) | 30,000 | (Robusta) | 30,000 |
Lâm Hà | đ/kg | (Robusta) | 30,000 | (Robusta) | 30,000 |
Đắk Lắk | |||||
Cư M’gar | đ/kg | (Robusta) | 30,900 | (Robusta) | 31,000 |
Ea H’leo | đ/kg | (Robusta) | 30,800 | (Robusta) | 30,900 |
Buôn Hồ | đ/kg | (Robusta) | 30,800 | (Robusta) | 30,900 |
Gia Lai | |||||
Ia Grai | đ/kg | (Robusta) | 30,500 | (Robusta) | 30,500 |
Kon Tum | |||||
Đăk Hà | đ/kg | (Robusta) | 30,500 | (Robusta) | 30,500 |
Đắc Nông | |||||
Gia Nghĩa | đ/kg | (Robusta) | 30,600 | (Robusta) | 30,600 |
TP.HCM | đ/kg | R1 | 32,000 | R1 | 32,000 |