Giá cà phê hôm nay 08/5, thị trường trong nước giảm thảm hại. Tiêu thụ cà phê tăng trưởng lớn nhất là khu vực Châu Á – Thái Bình Dương.
Tụt dốc xuống mức 29.000 đ/kg
Theo Tintaynguyen.com: Giá cà phê tại tỉnh Lâm Đồng ở mức thấp 29.000 – 29.100 đồng/kg. Tại Đắk Lắk có giá là 30.000 – 30.100 đồng/kg. Tỉnh Kon Tum có giá là 29.500 đồng/kg. Tại Gia Lai giá bán là 29.500 đồng/kg. Tỉnh Đăk Nông hiện giá 29.600 đồng/kg.
Tại cảng thành phố Hồ Chí Minh: Cà phê giá giảm 800 đồng/kg, ở mức 31.200 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới ngày 7/5: Giá cà phê robusta trên sàn London với giá hợp đồng giao trong tháng 7/2019 đi ngang, ở mức 1345 USD/tấn. Trong khi tại New York, giá cà phê arabica tháng 7/2019 giảm 0.45% đứng ở mức 90,15 cent/lb.
Tin từ Hiệp hội cà phê thế giới (ICO): Tiêu thụ cà phê thế giới trong niên vụ 2018-2019 dự báo đạt 164,99 triệu bao. So với niên vụ 2017/2018 tăng 3,61 triệu bao. Đông Nam Á trong giai đoạn tháng 4/2018 – 2/2019 xuất khẩu giảm 36% so với năm trước, xuống còn 4,75 triệu bao. Theo đó, tiêu thụ tăng trưởng lớn nhất là châu Á – Thái Bình Dương, tăng 4,4% lên 36,9 triệu bao. Nhu cầu tại châu Phi ước tăng 2,5% lên 11,17 triệu bao. Bắc Mỹ tăng 2,2% lên 30,61 triệu bao. Tiêu thụ cà phê tại châu Âu ước tăng 1,5% lên 53,82 triệu bao. Nam Mỹ tăng 1% lên 27,24 triệu bao.
Bảng giá cà phê hôm nay 08/5
Khu vực | Giá thu mua (đ/kg) | Giá cà phê 07/5 | Giá cà phê 08/5 | ||
Loại | Giá | Loại | Giá | ||
Lâm Đồng | |||||
Bảo lộc | đ/kg | (Robusta) | 30,100 | (Robusta) | 29,000 |
Di linh | đ/kg | (Robusta) | 30,000 | (Robusta) | 29,100 |
Lâm Hà | đ/kg | (Robusta) | 30,000 | (Robusta) | 29,000 |
Đắk Lắk | |||||
Cư M’gar | đ/kg | (Robusta) | 31,000 | (Robusta) | 30,100 |
Ea H’leo | đ/kg | (Robusta) | 30,900 | (Robusta) | 30,000 |
Buôn Hồ | đ/kg | (Robusta) | 30,900 | (Robusta) | 30,000 |
Gia Lai | |||||
Ia Grai | đ/kg | (Robusta) | 30,500 | (Robusta) | 29,500 |
Kon Tum | |||||
Đăk Hà | đ/kg | (Robusta) | 30,500 | (Robusta) | 29,500 |
Đắc Nông | |||||
Gia Nghĩa | đ/kg | (Robusta) | 30,600 | (Robusta) | 29,600 |
TP.HCM | đ/kg | R1 | 32,000 | R1 | 31,200 |