Giá cà phê hôm nay 07/4, thị trường trong nước im ắng. Cà phê Ấn Độ được đánh giá cao trên thế giới vì xuất khẩu cà phê cao cấp.
Lặng sóng cuối tuần
Theo tintaynguyen.com: Giá cà phê tại tỉnh Lâm Đồng ở mức thấp 30.900 – 31.000 đồng/kg. Tại Đắk Lắk có giá là 31.600 – 31.800 đồng/kg. Tỉnh Kon Tum có giá là 31.500 đồng/kg. Tại Gia Lai giá bán là 31.300 đồng/kg. Tỉnh Đăk Nông hiện giá 31.300 đồng/kg.
Tại cảng thành phố Hồ Chí Minh: Cà phê đứng giá ở mức 33.000 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới ngày 5/4: Giá cà phê robusta với giá hợp đồng giao tháng 5/2019 trên sàn Robusta (ICE Futures Europe) giảm 9 USD/tấn. Tương đương 0,62% về mức 1.448 USD/tấn. Giá cà phê arabica giao tháng 5/2018 trên sàn (ICE Futures US) giảm 0,05 USD/tấn. Tương đương 0,05%, về mức 953 USD/tấn.
Diện tích trồng cà phê ở Ấn Độ đạt khoảng 4.540 ha với hơn 366.000 nông dân. Ấn Độ là quốc gia duy nhất trên thế giới có quy trình canh tác cà phê dưới bóng râm, thu hoạch bằng tay và phơi nắng. Ấn Độ sản xuất một số loại cà phê tốt nhất trên thế giới. Giống này được trồng bởi những người nông dân ở Ghat Tây và Ghat Đông. Hai địa điểm đa dạng sinh học lớn trên thế giới. Các sản phẩm cà phê, như Araku được canh tác hoàn toàn bằng phương pháp hữu cơ. Từ việc sử dụng phân hữu cơ, phân xanh đến quản lí dịch hại bằng biện pháp hữu cơ. Còn hạt cà phê Bababudangiris Arabica được chọn lọc bằng tay và chế biến bằng cách lên men tự nhiên. Trồng trên các vùng cao, chín từ từ trong khí hậu ôn hòa do đó hạt cà phê có được hương vị và mùi thơm đặc trưng. Đó chính là sản phẩm được cấp chứng nhận GI, xuất khẩu với giá cao.
Bảng giá cà phê hôm nay 07/4
Khu vực | Giá thu mua (đ/kg) | Giá cà phê 06/4 | Giá cà phê 07/4 | ||
Loại | Giá | Loại | Giá | ||
Lâm Đồng | |||||
Bảo lộc | đ/kg | (Robusta) | 31,000 | (Robusta) | 31,000 |
Di linh | đ/kg | (Robusta) | 31,000 | (Robusta) | 31,000 |
Lâm Hà | đ/kg | (Robusta) | 30,900 | (Robusta) | 30,900 |
Đắk Lắk | |||||
Cư M’gar | đ/kg | (Robusta) | 31,800 | (Robusta) | 31,800 |
Ea H’leo | đ/kg | (Robusta) | 31,600 | (Robusta) | 31,600 |
Buôn Hồ | đ/kg | (Robusta) | 31,800 | (Robusta) | 31,800 |
Gia Lai | |||||
Ia Grai | đ/kg | (Robusta) | 31,300 | (Robusta) | 31,300 |
Kon Tum | |||||
Đăk Hà | đ/kg | (Robusta) | 31,500 | (Robusta) | 31,500 |
Đắc Nông | |||||
Gia Nghĩa | đ/kg | (Robusta) | 31,300 | (Robusta) | 31,300 |
TP.HCM | đ/kg | R1 | 33,000 | R1 | 33,000 |