Giá cà phê hôm nay 07/6, thị trường trong nước tăng nhẹ. Xuất khẩu cà phê của Việt Nam trong 15 ngày đầu tháng 5/2019 tiếp tục giảm ở các tiêu chí.
Tăng trở lại cuối tuần
Theo Tintaynguyen.com: Giá cà phê tại tỉnh Lâm Đồng ở mức thấp 32.500 – 32.600 đồng/kg. Tại Đắk Lắk có giá là 33.300 – 33.400 đồng/kg. Tỉnh Kon Tum có giá là 33.200 đồng/kg. Tại Gia Lai giá bán là 33.200 đồng/kg. Tỉnh Đăk Nông hiện giá 33.100 đồng/kg.
Tại cảng thành phố Hồ Chí Minh: Cà phê giá tăng 600 đồng/kg ở mức 34.200 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới ngày 06/6: Giá cà phê robusta trên sàn London với giá hợp đồng giao tháng 7/2019 giảm 71 USD/tấn, tương đương 4,78%, về mức 1.4130 USD/tấn. Trong khi tại New York, giá cà phê arabica tháng 7/2018 giảm 6,55 USD/tấn. Tương đương 6,2%, về mức 991 USD/tấn.
Tin từ Tổng cục Hải quan: Xuất khẩu cà phê của Việt Nam trong 15 ngày đầu tháng 5/2019 đạt gần 64 nghìn tấn, trị giá 104,19 triệu USD. So với 15 ngày đầu tháng 4/2019 giảm 8,9% về lượng và giảm 11,7% về trị giá. So với 15 ngày đầu tháng 5/2018 giảm 9,3% về lượng và giảm 25% về trị giá. Lũy kế từ đầu năm 2019 đến hết ngày 15/5, xuất khẩu cà phê đạt 695,5 nghìn tấn, trị giá 1,196 tỷ USD. So với cùng kỳ năm 2018 giảm 12,8% về lượng và giảm 22,3% về trị giá.
Về giá xuất khẩu cà phê của Việt Nam trong nửa đầu tháng 5/2019 đạt mức 1.629 USD/tấn. So với 15 ngày đầu tháng 4/2019 giảm 2,9%. So với 15 ngày đầu tháng 5/2018 giảm 17,3%. Lũy kế từ đầu năm đến giữa tháng 5/2019, giá xuất khẩu bình quân cà phê đạt mức 1.721 USD/tấn. So với cùng kỳ năm 2018 giảm 10,9%.
Bảng giá cà phê hôm nay 07/6
Khu vực | Giá thu mua (đ/kg) | Giá cà phê 06/6 | Giá cà phê 07/6 | ||
Loại | Giá | Loại | Giá | ||
Lâm Đồng | |||||
Bảo lộc | đ/kg | (Robusta) | 32,000 | (Robusta) | 32,600 |
Di linh | đ/kg | (Robusta) | 31,900 | (Robusta) | 32,500 |
Lâm Hà | đ/kg | (Robusta) | 31,900 | (Robusta) | 32,500 |
Đắk Lắk | |||||
Cư M’gar | đ/kg | (Robusta) | 32,700 | (Robusta) | 33,400 |
Ea H’leo | đ/kg | (Robusta) | 32,600 | (Robusta) | 33,300 |
Buôn Hồ | đ/kg | (Robusta) | 32,700 | (Robusta) | 33,400 |
Gia Lai | |||||
Ia Grai | đ/kg | (Robusta) | 32,500 | (Robusta) | 33,200 |
Kon Tum | |||||
Đăk Hà | đ/kg | (Robusta) | 32,500 | (Robusta) | 33,200 |
Đắc Nông | |||||
Gia Nghĩa | đ/kg | (Robusta) | 32,500 | (Robusta) | 33,100 |
TP.HCM | đ/kg | R1 | 33,600 | R1 | 34,200 |