Giá cà phê hôm nay 10/11, thị trường trong nước ít biến động. Tỉnh Đắk Lắk yêu cầu bảo vệ nghiêm cà phê khi thu hoạch.
Cà phê ổn định cuối tuần
Theo tintaynguyen.com: Giá cà phê tại tỉnh Lâm Đồng ở mức thấp 35.300-35.600 đồng/kg. Tại Đắk Lắk có giá là 36.300 – 36.400 đồng/kg. Tỉnh Kon Tum giá bán là 36.200 đồng/kg. Tại Gia Lai giá bán là 36.300 đồng/kg. Tỉnh Đăk Nông hiện có giá 36.300 đồng/kg.
Tại cảng thành phố Hồ Chí Minh (9/11): Giá cà phê xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% ở mức 1.557 USD/tấn, trừ lùi 110 USD/tấn (FOB).
Trên thị trường thế giới (9/11): Giá cà phê Robusta sàn ICE Europe – London giao tháng 11 giao dịch ở mức 1.664 USD/tấn, tăng 0,781%. Kỳ hạn giao tháng 1 giao dịch ở mức 1.684 USD/tấn, tăng 0,891%. Giá cà phê Arabica sàn ICE US – New York kỳ hạn giao ngay tháng 12 giảm 0,873% ở mức 114,60 cent/lb. Kỳ hạn giao tháng 3 ở mức 118,55 cent/lb giảm 0,759%.
Ông Đỗ Hà Nam, Giám đốc điều hành Cty CP Tập đoàn Intimex, trả lời phỏng vấn tờ Bloomberg: Tổng lượng cà phê xuất khẩu có khả năng vượt 1,8 triệu tấn. Ông Nam chia sẻ, để đáp ứng nhu cầu cà phê, năm nay, Intimex đã xây thêm ba nhà máy xử lý robusta. Với tổng công suất 180.000 tấn, nâng tổng công suất lên 750.000 tấn. Năm nay, Intimex sẽ tăng doanh số nước ngoài lên 20%, mức cao nhất từ trước tới nay 510.000 tấn.
Bảng giá cà phê hôm nay 10/11
Khu vực | Giá thu mua (đ/kg) | Giá cà phê 9/11 | Giá cà phê 10/11 | ||
Loại | Giá | Loại | Giá | ||
Lâm Đồng | |||||
Bảo lộc | đ/kg | (Robusta) | 35,600 | (Robusta) | 35,600 |
Di linh | đ/kg | (Robusta) | 35,300 | (Robusta) | 35,300 |
Lâm Hà | đ/kg | (Robusta) | 35,600 | (Robusta) | 35,600 |
Đắk Lắk | |||||
Cư M’gar | đ/kg | (Robusta) | 36,400 | (Robusta) | 36,400 |
Ea H’leo | đ/kg | (Robusta) | 36,400 | (Robusta) | 36,400 |
Buôn Hồ | đ/kg | (Robusta) | 36,300 | (Robusta) | 36,300 |
Gia Lai | |||||
Ia Grai | đ/kg | (Robusta) | 36,300 | (Robusta) | 36,300 |
Kon Tum | |||||
Đăk Hà | đ/kg | (Robusta) | 36,400 | (Robusta) | 36,200 |
Đắc Nông | |||||
Gia Nghĩa | đ/kg | (Robusta) | 36,300 | (Robusta) | 36,300 |
TP.HCM | đ/kg | R1 | 38,100 | R1 | 38,100 |