Giá cà phê hôm nay 10/5, thị trường trong nước tăng mạnh. Việt Nam là một trong những quốc gia cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha.
Quay đầu tăng về mức 31.000 đ/kg
Theo Tintaynguyen.com: Giá cà phê tại tỉnh Lâm Đồng ở mức thấp 30.100 – 30.200 đồng/kg. Tại Đắk Lắk có giá là 31.000 – 31.100 đồng/kg. Tỉnh Kon Tum có giá là 30.500 đồng/kg. Tại Gia Lai giá bán là 30.700 đồng/kg. Tỉnh Đăk Nông hiện giá 30.600 đồng/kg.
Tại cảng thành phố Hồ Chí Minh: Cà phê giá tăng 800 đồng/kg, ở mức 31.900 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới ngày 9/5: Giá cà phê robusta trên sàn London với giá hợp đồng giao trong tháng 7/2019 giảm 5 USD/tấn. Tương đương 0,39%, về mức 1.290 USD/tấn. Giá cà phê giao tháng 9/2019 giảm 6 USD/tấn, tương đương 0,46%, về mức 1.307 USD/tấn. Giá cà phê arabica giao tháng 7/2018 trên sàn ICE Futures US tăng nhẹ 0,55 USD/tấn, tương đương 0,63%, lên mức 885 USD/tấn. Giá giao tháng 9/2019 tăng 0,45 USD/tấn, tương đương 0,5%, lên mức 908 USD/tấn,
Theo số liệu thống kê của ITC, Tây Ban Nha là nước ưa chuộng cà phê chế biến. Từ năm 2015 đến năm 2018 ghi nhận tốc độ nhập khẩu cà phê chế biến tăng trưởng ổn định. Theo đó năm 2018, nhập khẩu cà phê chế biến của Tây Ban Nha tăng 13,4%, đạt 24,7 nghìn tấn. Nhập khẩu cà phê của Tây Ban Nha tháng 1 đạt 36.000 tấn, trị giá 97,12 triệu USD. so với tháng 1/2018, tăng 16,8% về lượng, nhưng giảm 4,3% về trị giá.
Trong tháng 1, Việt Nam là nước cung cấp cà phê lớn nhất cho Tây Ban Nha. Với tốc độ tăng 18,8%, thị phần cà phê Việt Nam trong tổng lượng nhập khẩu của Tây Ban Nha. Tăng trưởng từ 44,4% trong tháng 1/2018 lên 45,2% ở tháng 1/2019.
Bảng giá cà phê hôm nay 10/5
Khu vực | Giá thu mua (đ/kg) | Giá cà phê 09/5 | Giá cà phê 10/5 | ||
Loại | Giá | Loại | Giá | ||
Lâm Đồng | |||||
Bảo lộc | đ/kg | (Robusta) | 29,100 | (Robusta) | 30,200 |
Di linh | đ/kg | (Robusta) | 29,000 | (Robusta) | 30,100 |
Lâm Hà | đ/kg | (Robusta) | 29,000 | (Robusta) | 30,100 |
Đắk Lắk | |||||
Cư M’gar | đ/kg | (Robusta) | 30,000 | (Robusta) | 31,100 |
Ea H’leo | đ/kg | (Robusta) | 29,900 | (Robusta) | 31,000 |
Buôn Hồ | đ/kg | (Robusta) | 29,900 | (Robusta) | 31,000 |
Gia Lai | |||||
Ia Grai | đ/kg | (Robusta) | 29,500 | (Robusta) | 30,700 |
Kon Tum | |||||
Đăk Hà | đ/kg | (Robusta) | 29,400 | (Robusta) | 30,600 |
Đắc Nông | |||||
Gia Nghĩa | đ/kg | (Robusta) | 29,500 | (Robusta) | 30,500 |
TP.HCM | đ/kg | R1 | 31,100 | R1 | 31,900 |