Giá cà phê hôm nay 10/6, thị trường trong nước ổn định. Hàn Quốc nhập khẩu chủ yếu cà phê đã qua chế biến, Việt Nam xuất khẩu dạng thô.
3 ngày trụ vững giá
Theo Tintaynguyen.com: Giá cà phê tại tỉnh Lâm Đồng ở mức thấp 32.500 – 32.600 đồng/kg. Tại Đắk Lắk có giá là 33.300 – 33.400 đồng/kg. Tỉnh Kon Tum có giá là 33.200 đồng/kg. Tại Gia Lai giá bán là 33.200 đồng/kg. Tỉnh Đăk Nông hiện giá 33.100 đồng/kg.
Tại cảng thành phố Hồ Chí Minh: Cà phê đứng giá ở mức 34.200 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới ngày 10/6: Giá cà phê robusta trên sàn London với giá hợp đồng giao tháng 3/2019 giảm 1 USD. Tương đương 0,07%, đứng ở mức 1.454 USD/tấn. Trong khi tại New York, giá cà phê arabica tháng 7/2019 giảm 1,1 USD. Tương đương 1,08%, ở mức 100,95 cent/lb.
Tin từ Ủy ban Thương mại Hàn Quốc: Nhập khẩu cà phê của Xứ Hàn 4 tháng đầu năm 2019 đạt 53.232 tấn. So với 4 tháng đầu năm 2018 tăng 1,7% về lượng và tăng 1,5% về trị giá. Về giá nhập khẩu bình quân của Hàn Quốc 4 tháng đầu năm 2019 đạt mức 3,9 USD/kg. So với 4 tháng đầu năm 2018 giảm 0,2%. Trong đó, giá nhập khẩu bình quân từ Việt Nam đạt mức thấp 1,8 USD/kg. So với 4 tháng đầu năm 2018 giảm 11,6%. Hiện Việt Nam là nước cung cấp cà phê lớn nhất về lượng cho thị trường Hàn Quốc. Nhưng giá cà phê của Mỹ tại Hàn Quốc gấp 6 lần giá cà phê Việt Nam, 11 USD/kg. Nguyên nhân chính là Hàn Quốc nhập khẩu chủ yếu cà phê đã qua chế biến từ Mỹ. Mức giá cao hơn, trong khi Việt Nam và Brazil xuất khẩu chủ yếu cà phê dạng thô, giá thấp.
Bảng giá cà phê hôm nay 10/6
Khu vực | Giá thu mua (đ/kg) | Giá cà phê 09/6 | Giá cà phê 10/6 | ||
Loại | Giá | Loại | Giá | ||
Lâm Đồng | |||||
Bảo lộc | đ/kg | (Robusta) | 32,600 | (Robusta) | 32,600 |
Di linh | đ/kg | (Robusta) | 32,500 | (Robusta) | 32,500 |
Lâm Hà | đ/kg | (Robusta) | 32,500 | (Robusta) | 32,500 |
Đắk Lắk | |||||
Cư M’gar | đ/kg | (Robusta) | 33,400 | (Robusta) | 33,400 |
Ea H’leo | đ/kg | (Robusta) | 33,300 | (Robusta) | 33,300 |
Buôn Hồ | đ/kg | (Robusta) | 33,400 | (Robusta) | 33,400 |
Gia Lai | |||||
Ia Grai | đ/kg | (Robusta) | 33,200 | (Robusta) | 33,200 |
Kon Tum | |||||
Đăk Hà | đ/kg | (Robusta) | 33,200 | (Robusta) | 33,200 |
Đắc Nông | |||||
Gia Nghĩa | đ/kg | (Robusta) | 33,100 | (Robusta) | 33,100 |
TP.HCM | đ/kg | R1 | 34,200 | R1 | 34,200 |