Giá cà phê hôm nay 11/7, thị trường trong nước giảm nhẹ. Di cư đã ảnh hưởng đến việc làm cho hàng trăm ngàn người ở một số quốc gia châu Mỹ.
Quay đầu giảm giữa tuần
Theo Tintaynguyen.com: Giá cà phê tại tỉnh Lâm Đồng ở mức thấp 33.100 – 33.200 đồng/kg. Tại Đắk Lắk có giá là 34.100 – 34.200 đồng/kg. Tỉnh Kon Tum có giá là 34.000 đồng/kg. Tại Gia Lai giá bán là 33.800 đồng/kg. Tỉnh Đăk Nông hiện giá 33.800 đồng/kg.
Tại cảng thành phố Hồ Chí Minh: Cà phê giá giảm 100 đồng/kg, ở mức 35.100 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới ngày 11/7: Giá cà phê robusta trên sàn London với giá hợp đồng giao tháng 9/2019 giảm 7 USD/tấn. Tương đương 0,48 %, ở mức 1.460 USD/tấn. Trong khi tại New York, giá cà phê arabica tháng 9/2019 giảm 1,45 USD/tấn. Tương đương 1,45%, đứng ở mức 109,85 cent/lb.
Theo Reuters, giá cà phê quốc tế (tháng 5/2019) đã chạm mức thấp nhất trong 13 năm. Nông dân ở vùng Trung Mỹ nhiều nơi không có việc để làm. Giá cả cà phê không thể bù đắp chi phí sản xuất. Các đồn điền từng là sinh kế của nhiều hộ gia đình giờ bị bỏ hoang. Họ di cư đến Mỹ để tìm kiếm nguồn thu nhập mới. Trong 8 tháng đầu năm từ 10/2018, số người di cư bị giam giữ hoặc từ chối nhập cảnh tại biên giới Mỹ – Mexico là hơn 570.000 người. Trong số này chiếm 10% sản lượng arabica thế giới. Một loại cà phê chất lượng cao được sử dụng để pha chế espresso và đồ uống cao cấp. Việc kinh doanh cà phê chiếm khoảng 5% tổng sản phẩm quốc nội ở Honduras. Các quốc gia đang đánh giá tác động của tình trạng này, vốn làm tổn thương ngành công nghiệp cà phê. Ảnh hưởng đến việc làm cho hàng trăm ngàn người ở một số quốc gia nghèo nhất châu Mỹ.
Bảng giá cà phê hôm nay 11/7
Khu vực | Giá thu mua (đ/kg) | Giá cà phê 10/7 | Giá cà phê 11/7 | ||
Loại | Giá | Loại | Giá | ||
Lâm Đồng | |||||
Bảo lộc | đ/kg | (Robusta) | 33,300 | (Robusta) | 33,200 |
Di linh | đ/kg | (Robusta) | 33,200 | (Robusta) | 33,100 |
Lâm Hà | đ/kg | (Robusta) | 33,200 | (Robusta) | 33,100 |
Đắk Lắk | |||||
Cư M’gar | đ/kg | (Robusta) | 34,300 | (Robusta) | 34,200 |
Ea H’leo | đ/kg | (Robusta) | 34,200 | (Robusta) | 34,100 |
Buôn Hồ | đ/kg | (Robusta) | 34,200 | (Robusta) | 34,100 |
Gia Lai | |||||
Ia Grai | đ/kg | (Robusta) | 34,100 | (Robusta) | 33,800 |
Kon Tum | |||||
Đăk Hà | đ/kg | (Robusta) | 34,400 | (Robusta) | 34,000 |
Đắc Nông | |||||
Gia Nghĩa | đ/kg | (Robusta) | 34,000 | (Robusta) | 33,800 |
TP.HCM | đ/kg | R1 | 35,200 | R1 | 35,100 |