Giá cà phê hôm nay 12/4, thị trường trong nước giảm mạnh. Tháng 2/2019, xuất khẩu cà phê Robusta của Việt Nam giảm cả sản lượng lẫn giá trị.
Tuột xuống mức 30.000 đ/kg tại Lâm Đồng
Theo tintaynguyen.com: Giá cà phê tại tỉnh Lâm Đồng ở mức thấp 30.300 – 30.500 đồng/kg. Tại Đắk Lắk có giá là 31.300 – 31.400 đồng/kg. Tỉnh Kon Tum có giá là 31.000 đồng/kg. Tại Gia Lai giá bán là 31.000 đồng/kg. Tỉnh Đăk Nông hiện giá 31.000 đồng/kg.
Tại cảng thành phố Hồ Chí Minh: Giá cà phê giảm 400 đồng/kg, ở mức 32.500 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới ngày 11/4: Giá cà phê robusta với giá hợp đồng giao tháng 5/2019 trên sàn London tăng 4 USD. Tương đương 0.28%, ở mức 1424 USD/tấn. Trong khi tại New York, giá cà phê arabica tháng 5/2019 tăng 0,6 USD. Tương đương 0,64%, đứng ở mức 94,25 cent/lb.
Tin từ Cục Xuất nhập khẩu: Tháng 2/2019, xuất khẩu cà phê Robusta của Việt Nam đạt 100,6 nghìn tấn. Trị giá 157 triệu USD, giảm 13,3% về lượng và giảm 24,8% về trị giá so với tháng 2/2018. Lũy kế 2 tháng đầu năm 2019, xuất khẩu cà phê Robusta đạt 260,1 nghìn tấn. Trị giá 408,3 triệu USD, so với 2 tháng đầu năm 2018 giảm 11% về lượng và giảm 22,1% về giá trị. Xuất khẩu cà phê chế biến 2 tháng đầu năm 2019 so với cùng kỳ năm 2018 tăng 0,9% về lượng, nhưng giảm 13,5% về giá trị. Giá xuất khẩu bình quân cà phê Robusta 2 tháng đầu năm 2019 đạt mức 1.569 USD/tấn. So với 2 tháng đầu năm 2018 giảm 12,4%. Giá xuất khẩu bình quân cà phê chế biến đạt mức 4.894 USD/tấn. So với cùng kỳ năm 2018 giảm 14,2%.
Bảng giá cà phê hôm nay 12/4
Khu vực | Giá thu mua (đ/kg) | Giá cà phê 11/4 | Giá cà phê 12/4 | ||
Loại | Giá | Loại | Giá | ||
Lâm Đồng | |||||
Bảo lộc | đ/kg | (Robusta) | 31,000 | (Robusta) | 30,500 |
Di linh | đ/kg | (Robusta) | 31,100 | (Robusta) | 30,300 |
Lâm Hà | đ/kg | (Robusta) | 31,100 | (Robusta) | 30,400 |
Đắk Lắk | |||||
Cư M’gar | đ/kg | (Robusta) | 31,800 | (Robusta) | 31,400 |
Ea H’leo | đ/kg | (Robusta) | 31,700 | (Robusta) | 31,300 |
Buôn Hồ | đ/kg | (Robusta) | 31,700 | (Robusta) | 31,400 |
Gia Lai | |||||
Ia Grai | đ/kg | (Robusta) | 31,500 | (Robusta) | 31,000 |
Kon Tum | |||||
Đăk Hà | đ/kg | (Robusta) | 31,500 | (Robusta) | 31,000 |
Đắc Nông | |||||
Gia Nghĩa | đ/kg | (Robusta) | 31,500 | (Robusta) | 31,000 |
TP.HCM | đ/kg | R1 | 32,900 | R1 | 32,500 |