Giá cà phê hôm nay 14/4, thị trường trong nước lặng sóng. Thời gian tới dự kiến xu hướng thặng dư trên toàn cầu có thể chuyển sang thiếu hụt.
Im ắng cuối tuần
Theo tintaynguyen.com: Giá cà phê tại tỉnh Lâm Đồng ở mức thấp 30.400 – 30.500 đồng/kg. Tại Đắk Lắk có giá là 31.300 – 31.400 đồng/kg. Tỉnh Kon Tum có giá là 31.000 đồng/kg. Tại Gia Lai giá bán là 31.000 đồng/kg. Tỉnh Đăk Nông hiện giá 31.000 đồng/kg.
Tại cảng thành phố Hồ Chí Minh: Cà phê đứng giá, ở mức 32.400 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới ngày 13/4: Giá cà phê robusta với giá hợp đồng giao tháng 5/2019 trên sàn London giảm 5 USD. Tương đương 0.36%, ở mức 1387 USD/tấn. Trong khi tại New York, giá cà phê arabica tháng 5/2019 tăng 0.15% USD đứng ở mức 90,40 cent/lb.
Tin từ Tổ chức Cà phê Quốc tế (ICO): 4 tháng đầu niên vụ 2018/19, xuất khẩu cà phê của Việt Nam dự kiến tăng 6,1% lên 9,5 triệu bao. Xuất khẩu của Indonesia giảm 27,6%, xuống còn 1,7 triệu bao. Ấn Độ giảm 19% xuống 1,54 triệu bao. Tuy nhiên, sản lượng cà phê Việt Nam tới đây ước tính giảm 3,4% xuống còn 29,5 triệu bao do thời tiết xấu.
Sản lượng của Ấn Độ ước tính cũng giảm 10,5% xuống còn 5,2 triệu bao do lũ lụt năm 2018. Lũy kế xuất khẩu cà phê Robusta của Indonesia trong 5 tháng đầu tiên của niên vụ cà phê 2018/19 đạt tổng cộng 889.852 bao, giảm 306.467 bao so với cùng kỳ niên vụ cà phê 2017/2018. Về dài hạn, giá cà phê toàn cầu sẽ phục hồi trở lại. Hiện mức giá thấp kéo dài đã khiến nông dân trồng cà phê trên thế giới không đầu tư chăm bón. Dự kiến cà phê hiện đang thặng dư nhẹ trên toàn cầu có thể chuyển sang thiếu hụt.
Bảng giá cà phê hôm nay 14/4
Khu vực | Giá thu mua (đ/kg) | Giá cà phê 13/4 | Giá cà phê 14/4 | ||
Loại | Giá | Loại | Giá | ||
Lâm Đồng | |||||
Bảo lộc | đ/kg | (Robusta) | 30,500 | (Robusta) | 30,500 |
Di linh | đ/kg | (Robusta) | 30,500 | (Robusta) | 30,500 |
Lâm Hà | đ/kg | (Robusta) | 30,400 | (Robusta) | 30,400 |
Đắk Lắk | |||||
Cư M’gar | đ/kg | (Robusta) | 31,400 | (Robusta) | 31,400 |
Ea H’leo | đ/kg | (Robusta) | 31,300 | (Robusta) | 31,300 |
Buôn Hồ | đ/kg | (Robusta) | 31,400 | (Robusta) | 31,400 |
Gia Lai | |||||
Ia Grai | đ/kg | (Robusta) | 31,000 | (Robusta) | 31,000 |
Kon Tum | |||||
Đăk Hà | đ/kg | (Robusta) | 31,000 | (Robusta) | 31,000 |
Đắc Nông | |||||
Gia Nghĩa | đ/kg | (Robusta) | 31,000 | (Robusta) | 31,000 |
TP.HCM | đ/kg | R1 | 32,400 | R1 | 32,400 |