Giá cà phê hôm nay 16/10, thị trường trong, ngoài nước đều tăng. Khoảng một tháng nữa Việt Nam sẽ bước vào vụ thu hoạch niên vụ 2018 – 2019.
Có hy vọng tịnh tiến của giá cà phê
Theo tintaynguyen.com. Giá cà phê hôm nay đột ngột tăng 500 đồng ở khu vực Tây Nguyên. Giá trong khoảng 36.500 đồng – 37.400 đồng/kg. Giá cà phê tỉnh Lâm Đồng thấp nhất ở mức 36.500-36.600 đồng/kg và cao nhất tại Đắk Lắk ở mức 37.300 – 37.400 đồng/kg. Tỉnh Kon Tum có giá là 37.000 đồng/kg. Tại Gia Lai giá bán là 37.200 đồng/kg. Tỉnh Đăk Nông hiện giá là 37.100 đồng/kg.
Tại cảng thành phố Hồ Chí Minh: Giá cà phê xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% ở mức 1.605 USD/tấn, trừ lùi 120 USD/tấn (FOB).
Thị trường cà phê thế giới: Giá cà phê Robusta sàn ICE Europe – London giao tháng 11 giao dịch ở mức 1.730 USD/tấn, tăng 0,98%. Kỳ hạn giao tháng 1 giao dịch ở mức 1.743 USD/tấn, tăng 1,03%.Giá cà phê Arabica sàn ICE US – New York kỳ hạn giao ngay tháng 12 tăng 1,39% ở mức 118,20 cent/lb. Kỳ hạn giao tháng 3 ở mức 121,7 cent/lb tăng 1,315%.
Tổ chức Cà phê Quốc tế (ICO) tuần qua đã phải thay đổi dự báo sản lượng cà phê của mình. Theo đó, từ dự báo thâm hụt cà phê toàn cầu 3,56 triệu bao trong vụ 2017/2018 sang thặng dư 2,58 triệu bao. ICO cũng nâng dự báo sản lượng cà phê toàn cầu trong năm cà phê 2017/18 lên 164,81 triệu bao (60 kg). Mức dự báo trước đó là 158,56 triệu bao. Đồng thời nâng sản lượng cà phê robusta toàn cầu lên 62,99 triệu bao từ 61,40 triệu bao.
Bảng giá cà phê hôm nay 16/10
Khu vực | Giá thu mua (đ/kg) | Giá cà phê 15/10 | Giá cà phê 16/10 | ||
Loại | Giá | Loại | Giá | ||
Lâmđồng | |||||
Bảo lộc | đ/kg | (Robusta) | 36,100 | (Robusta) | 36,600 |
Di linh | đ/kg | (Robusta) | 36,000 | (Robusta) | 36,500 |
Lâm Hà | đ/kg | (Robusta) | 36,000 | (Robusta) | 36,500 |
Đắk Lắk | |||||
Cư M’gar | đ/kg | (Robusta) | 36,900 | (Robusta) | 37,400 |
Ea H’leo | đ/kg | (Robusta) | 36,900 | (Robusta) | 37,400 |
Buôn Hồ | đ/kg | (Robusta) | 36,800 | (Robusta) | 37,300 |
Gia Lai | |||||
Ia Grai | đ/kg | (Robusta) | 36,700 | (Robusta) | 37,200 |
Kon Tum | |||||
Đăk Hà | đ/kg | (Robusta) | 36,400 | (Robusta) | 37,000 |
Đắc nông | |||||
Gia Nghĩa | đ/kg | (Robusta) | 36,600 | (Robusta) | 37,100 |
TP.HCM | đ/kg | R1 | 38,100 | R1 | 39,200 |