Giá cà phê hôm nay 19/9, các thị trường trong, ngoài nước tăng giảm không rõ rệt. Lo ngại nguồn đang ở mức cao, vụ thu hoạch mới sẽ bắt đầu vào tháng 10.
Giá cà phê trong, ngoài nước ít xáo trộn
Thị trường cà phê trong nước, đang ở mức thấp. Cà phê các tỉnh khu vực Tây Nguyên có giá từ 32.000 – 32.600 đồng/kg.
Tại Đắk Lắk cà phê có giá từ 32.500 – 32.600 đồng/kg. Tỉnh Đắk Nông giá cà phê là 32.400 đồng/kg. Tỉnh Gia Lai là 32.600 đồng/kg. Tại Kom Tum cà phê có giá 32.600 đồng/kg. Trong khi đó, giá thấp nhất đang ở mức 32.000 – 32.100 đồng/kg ở tỉnh Lâm Đồng.
Tại cảng thành phố Hồ Chí Minh, giá cà phê xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% ở mức 1.404 USD/tấn, trừ lùi 75 USD/tấn (FOB).
Thị trường cà phê thế giới, giá cà phê Robusta trên sàn ICE Europe – London giao tháng 9 ở mức 1.532 USD/tấn, tăng 0,7%. Kỳ hạn giao tháng 11 giao dịch ở mức 1.479 USD/tấn, giảm 0,47%. Trên sàn ICE US – New York kỳ hạn giao ngay tháng 12, giá cà phê Arabica tăng 0,256%. Ở mức 97,55 cent/lb và kỳ hạn giao tháng 3 ở mức 101,6 cent/lb giảm 0,248%.
Các nhà đầu tư lo ngại giá cà phê arabica giao tại sàn New York tiếp tục giảm. Dự báo thời gian tới, giá cà phê sẽ chưa có dấu hiệu khởi sắc. Bởi xuất khẩu cà phê của Brazil và Việt Nam tăng trưởng ấn tượng trong tháng 7/2018. Trong khi mùa thu hoạch cà phê sắp bắt đầu vào tháng 10 tới.
Tại Indonesia, giá hợp đồng cà phê robusta giao tháng 11 giảm 1,06% xuống 1.500 USD/tấn. Giá cà phê arabica giao tháng 12 giảm 1,42% xuống 100,65 US cent/pound.
Bảng giá cà phê hôm nay 19/9
Khu vực | Giá thu mua (đ/kg) | Giá cà phê 18/9 | Giá cà phê 19/9 | ||
Loại | Giá | Loại | Giá | ||
Lâmđồng | |||||
Bảo lộc | đ/kg | (Robusta) | 31,900 | (Robusta) | 32,100 |
Di linh | đ/kg | (Robusta) | 31,700 | (Robusta) | 32,000 |
Lâm Hà | đ/kg | (Robusta) | 31,800 | (Robusta) | 32,000 |
Đắk Lắk | |||||
Cư M’gar | đ/kg | (Robusta) | 32,400 | (Robusta) | 32,600 |
Ea H’leo | đ/kg | (Robusta) | 32,400 | (Robusta) | 32,600 |
Buôn Hồ | đ/kg | (Robusta) | 32,300 | (Robusta) | 32,500 |
Gia Lai | |||||
Ia Grai | đ/kg | (Robusta) | 32,300 | (Robusta) | 32,600 |
Kon Tum | |||||
Đăk Hà | đ/kg | (Robusta) | 32,600 | (Robusta) | 32,600 |
Đắc nông | |||||
Gia Nghĩa | đ/kg | (Robusta) | 32,200 | (Robusta) | 32,400 |
TP.HCM | đ/kg | R1 | 33,500 | R1 | 33,600 |