Giá cà phê hôm nay 9/10, thị trường trong, ngoài nước không có nhiều biến động. Người trồng cà phê hy vọng giá tăng dịp cuối năm.
Giá cà phê trong nước chiều hướng ổn định
Tin Tây Nguyên.com: Thị trường cà phê hôm nay bình ổn. Cà phê các tỉnh khu vực Tây Nguyên có giá từ 34.800 – 35.600 đồng/kg.
Tại tỉnh Lâm Đồng có giá 34.800 – 34.900 đồng/kg. Ở Kon Tum giá bán là 35.500 đồng/kg. Đắk Nông 35.300 đồng/kg. Tại Đắk Lăk giá bán là 35.400-35.600 đồng/kg. Tại Gia Lai giá bán là 35.500 đồng/kg.
Tại cảng thành phố Hồ Chí Minh: Giá cà phê xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% ở mức 1.545 USD/tấn, trừ lùi 110 USD/tấn (FOB).
Thị trường cà phê thế giới: Giá cà phê Robusta sàn ICE Europe – London giao tháng 11 ở mức 1.681 USD/tấn, tăng 1,54%. Kỳ hạn giao tháng 01 ở mức 1.690 USD/tấn, tăng 1,65%. Giá cà phê Arabica sàn ICE US – New York kỳ hạn giao ngay tháng 12 tăng 1,89% ở mức 111,05 cent/lb. Kỳ hạn giao tháng 3 ở mức 112,6117,05 cent/lb tăng 1,8%.
Trong tháng 8, cà phê Robusta Việt Nam xuất khẩu là 136 nghìn tấn, trị giá 228,69 triệu USD. Chiếm tới 93,5%, tăng 65,9% về lượng và tăng 29,8% về trị giá so với tháng 8/2017. Lũy kế 8 tháng năm 2018, xuất khẩu cà phê Robusta đạt 1,125 triệu tấn. Trị giá 1,976 tỷ USD, tăng 24,8% về lượng và tăng 3,5% về trị giá so cùng kỳ. Xuất khẩu cà phê Excelsa tăng 1.163,8% về lượng và tăng 944,4% về trị giá so với tháng 8 năm ngoái, đạt 971 tấn, trị giá 1,8 triệu USD. Lũy kế 8 tháng năm 2018, xuất khẩu cà phê Excelsa tăng 141,8% về lượng và tăng 100,6% về trị giá so với cùng kỳ, đạt 4.575 tấn, trị giá 8,69 triệu USD.
Bảng giá cà phê hôm nay 9/10
Khu vực | Giá thu mua (đ/kg) | Giá cà phê 8/10 | Giá cà phê 9/10 | ||
Loại | Giá | Loại | Giá | ||
Lâmđồng | |||||
Bảo lộc | đ/kg | (Robusta) | 34,900 | (Robusta) | 34,900 |
Di linh | đ/kg | (Robusta) | 34,800 | (Robusta) | 34,800 |
Lâm Hà | đ/kg | (Robusta) | 34,800 | (Robusta) | 34,800 |
Đắk Lắk | |||||
Cư M’gar | đ/kg | (Robusta) | 35,600 | (Robusta) | 35,600 |
Ea H’leo | đ/kg | (Robusta) | 35,400 | (Robusta) | 35,400 |
Buôn Hồ | đ/kg | (Robusta) | 35,400 | (Robusta) | 35,400 |
Gia Lai | |||||
Ia Grai | đ/kg | (Robusta) | 35,500 | (Robusta) | 35,500 |
Kon Tum | |||||
Đăk Hà | đ/kg | (Robusta) | 35,300 | (Robusta) | 35,300 |
Đắc nông | |||||
Gia Nghĩa | đ/kg | (Robusta) | 35,500 | (Robusta) | 35,500 |
TP.HCM | đ/kg | R1 | 36,600 | R1 | 36,600 |