Giá cà phê ngày 11/6/2018 – Giá cà phê tăng, giảm trái chiều

Giá cà phê ngày 11/6/2018 thị trường trong nước hôm nay tăng nhẹ từ 100 – 200 đồng/kg so với phiên giao dịch cuối tần trước, trong khi đó giá cà phê thế giới trên sàn sàn Robusta London và sàn Arabica New York tăng giảm trái chiều.

Giá cà phê ngày 11/6/2018 thị trường trong nước

Trên thị trường cà phê ở Tây Nguyên , giá cà phê ngày 11/6/2018 tăng từ 100 – 200 đồng/kg so với hôm qua.

Cụ thể, tại huyện Cư M’gar và Buôn Hồ của Đắk Lắk, sau khi tăng 200 đồng/kg thì cà phê có giá là 35.900 đồng/kg, tại huyện Ea H’leo cà phê đang có giá là 35.700 đồng/kg sau khi tăng 100 đồng/kg so với ngày hôm qua.

Tại Đắk Nông, cà phê có giá là 35.600/kg, tăng 100 đồng/kg so với ngày hôm qua.

Cà phê tại Kon Tum hiện đang có giá là 35.700 đồng/kg sau khi tăng 100 đồng/kg.

Tại huyện Lâm Hà và Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng thì cà phê nguyên liệu đang có giá là 35.000 đồng/kg, tăng100 đồng/kg so với hôm qua, tại huyện Di Linh thì giá thu mua là 35.100 đồng/kg, tăng 200 đồng/kg.

Sau khi tăng 100 đồng/kg so với hôm qua thì cà phê tại TP HCM vẫn là nơi có giá cao nhất trên toàn quốc với giá thu mua là 37.200 đồng/kg.

Tỉnh Huyện Giá thu mua
Đơn vị: VNĐ/kg
Đắk Lắk Cư M’gar (Robusta) 35.900
Ea H’leo (Robusta) 35.700
Buôn Hồ (Robusta) 35.900
Đắk Nông Gia Nghĩa (Robusta) 35.600
Gia Lai Chư Sê (Robusta) 35.700
Kon Tum Đắk Hà (Robusta) 35.700
Lâm Đồng Lâm Hà (Robusta) 35.000
Bảo Lộc (Robusta) 35.000
Di Linh (Robusta) 35.100
Hồ Chí Minh            (Robusta) 37.200

Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn

Giá cà phê ngày 11/6/2018 thị trường thế giới

Giá cà phê thế giới sàn Robusta kỳ hạn tại London đang giảm nhẹ trong phiên đầu giờ sáng nay, với giá hợp đồng giao tháng 7 giảm 12 USD (giảm 0,69%) đứng ở mức 1721 USD/tấn. Trong khi sàn Arabica New York tăng  1,55 USD.

Cà phê sàn sàn Robusta London

Kỳ hạn Giá khớp Thay đổi % thay đổi Khối lượng Cao nhất Thấp nhất Mở cửa HĐ mở
07/18 1721 -12 -0.69 12393 1726 1709 1723 42741
08/18 1712 -11 -0.64 12646 1719 1705 1712 42040
11/18 1717 -12 -0.69 5475 1727 1711 1722 16376
01/19 1725 -9 -0.52 1532 1735 1719 1726 6248

Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn

Cà phê sàn Arabica New York

Kỳ hạn Giá khớp Thay đổi % thay đổi Khối lượng Cao nhất Thấp nhất Mở cửa HĐ mở
07/18 117.25 +1.55 +1.34 42822 117.45 115.65 116.05 95526
09/18 119.5 +1.5 +1.27 34369 119.65 118 118.5 88555
12/18 123 +1.5 +1.23 10487 123.15 121.5 121.9 47898
03/19 126.45 +1.45 +1.16 4376 126.6 125 125.75 18566

Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *