Giá cà phê ngày 19/6/2018 – Giá cà phê trong nước và thế giới lại tụt dốc

Giá cà phê ngày 19/6/2018 thị trường trong nước nước ghi nhận giảm  100 đồng/kg. Tại khu vực Tây Nguyên, cà phê đang có giá dao động trong khoảng 34.900 – 35.800 đồng/kg. Nguyên nhân giá cà phê trong nước giảm là do thị trường cà phê thế giới hiện cũng đang ở mức thấp.

Giá cà phê ngày 19/6/2018 thị trường trong nước

Giá cà phê ngày 19/6/2018 tại khu vực Tây Nguyên giảm từ 100 – 200 đồng/kg so với hôm qua.

Cụ thể, tại huyện Cư M’gar và Ea H’leo Đắk Lắk, sau khi giảm 100 đồng/kg thì cà phê có giá là 35.700 đồng/kg, tại huyện Buôn Hồ cà phê đang có giá là 35.600 đồng/kg sau khi giảm 200 đồng/kg so với ngày hôm qua.

Tại Đắk Nông, cà phê có giá là 35.500/kg, giảm 100 đồng/kg so với ngày hôm qua.

Tại huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai, giá cà phê là 35.700 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với hôm qua.

Cà phê tại Kon Tum hiện đang có giá là 35.800 đồng/kg sau khi giảm 100 đồng/kg.

Tại huyện Lâm Hà và Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng thì cà phê nguyên liệu đang có giá là 34.800 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với hôm qua, tại huyện Di Linh thì giá thu mua là 34.900 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg.

Sau khi giảm 200 đồng/kg so với hôm qua thì cà phê tại TP HCM vẫn là nơi có giá cao nhất trên toàn quốc với giá thu mua là 37.000 đồng/kg.

Tỉnh Huyện Giá thu mua
Đơn vị: VNĐ/kg
Đắk Lắk Cư M’gar (Robusta) 35.700
Ea H’leo (Robusta) 35.700
Buôn Hồ (Robusta) 35.600
Đắk Nông Gia Nghĩa (Robusta) 35.500
Gia Lai Chư Sê (Robusta) 35.700
Kon Tum Đắk Hà (Robusta) 35.800
Lâm Đồng Lâm Hà (Robusta) 34.800
Bảo Lộc (Robusta) 34.800
Di Linh (Robusta) 34.900
Hồ Chí Minh            (Robusta) 37.000

Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn

Giá cà phê ngày 19/6/2018 thị trường thế giới

Giá cà phê thế giới sàn Robusta và sàn Arabica New York hôm nay đều giảm nhẹ so với phiên giao dịch cuối cùng ngày hôm qua tính theo giờ Việt Nam

Cà phê sàn sàn Robusta London

Kỳ hạn Giá khớp Thay đổi % thay đổi Khối lượng Cao nhất Thấp nhất Mở cửa HĐ mở
07/18 1701 -5 -0.29 3050 1719 1698 1709 20254
08/18 1687 -3 -0.18 8267 1704 1684 1692 57998
11/18 1693 -2 -0.12 3275 1709 1690 1700 21481
01/19 1701 -3 -0.18 454 1715 1699 1702 9648

Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn

Cà phê sàn Arabica New York

Kỳ hạn Giá khớp Thay đổi % thay đổi Khối lượng Cao nhất Thấp nhất Mở cửa HĐ mở
07/18 114.45 -0.75 -0.65 10936 115.8 114.3 115.4 25009
09/18 116.7 -0.85 -0.72 24967 118.1 116.55 118 140385
12/18 120.15 -0.85 -0.7 6471 121.55 120.05 121.5 58147
03/19 123.65 -0.85 -0.68 2803 125 123.5 124.8 19712

Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *