Giá cà phê ngày 20/6/2018 cả thị trường trong nước và thế giới đều biến động nhẹ. Qua đó, giá cà phê trong nước tại khu vực Tây Nguyên hầu như giữ nguyên mức giá. Một số địa phương thậm chí cà phê còn giảm 100 đồng/kg so với ngày hôm qua do ảnh hưởng của giá cà phê thế giới.
Giá cà phê ngày 20/6/2018 thị trường trong nước
Giá cà phê ngày 20/6/2018 tại khu vực Tây Nguyên chỉ biến động nhẹ so với ngày hôm qua.
Cụ thể, tại huyện Cư M’gar và Ea H’leo Đắk Lắk, giá cà phê là 35.600 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với hôm qua. Tại huyện Buôn Hồ, sau khi giảm 100 đồng/kg thì cà phê đang có giá là 35.500 đồng/kg.
Tại huyện Gia nghĩa của tỉnh Đắk Nông, cà phê có giá là 35.500/kg, giữ nguyên mức giá so với ngày hôm qua.
Tại huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai, giá cà phê là 35.700 đồng/kg, đây chính là mức giá của ngày hôm qua.
Cà phê tại Kon Tum hiện đang có giá là 35.700 đồng/kg sau khi giảm 100 đồng/kg.
Tại huyện Lâm Hà và Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng thì cà phê nguyên liệu đang có giá là 34.700 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với hôm qua, tại huyện Di Linh thì giá thu mua không thay đổi so với ngày hôm qua với mức giá là 34.900 đồng/kg.
Tại TP HCM, cà phê vẫn có giá là 37.000 đồng/kg, không thay đổi so với ngày hôm qua.
Tỉnh | Huyện | Giá thu mua Đơn vị: VNĐ/kg |
Đắk Lắk | Cư M’gar (Robusta) | 35.600 |
Ea H’leo (Robusta) | 35.600 | |
Buôn Hồ (Robusta) | 35.500 | |
Đắk Nông | Gia Nghĩa (Robusta) | 35.500 |
Gia Lai | Chư Sê (Robusta) | 35.700 |
Kon Tum | Đắk Hà (Robusta) | 35.700 |
Lâm Đồng | Lâm Hà (Robusta) | 34.700 |
Bảo Lộc (Robusta) | 34.700 | |
Di Linh (Robusta) | 34.900 | |
Hồ Chí Minh | (Robusta) | 37.000 |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê ngày 20/6/2018 thị trường thế giới
Giá cà phê thế giới cả sàn Robusta và sàn Arabica New York hôm nay tiếp tục giảm so với ngày hôm qua.
Cà phê sàn sàn Robusta London
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % thay đổi | Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | HĐ mở |
07/18 | 1696 | -5 | -0.29 | 5086 | 1700 | 1677 | 1700 | 18704 |
08/18 | 1685 | -2 | -0.12 | 12394 | 1689 | 1665 | 1682 | 58669 |
11/18 | 1685 | -8 | -0.47 | 6316 | 1695 | 1668 | 1695 | 21791 |
01/19 | 1693 | -8 | -0.47 | 2066 | 1701 | 1677 | 1701 | 9718 |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Cà phê sàn Arabica New York
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % thay đổi | Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | HĐ mở |
07/18 | 114.1 | -0.35 | -0.31 | 14011 | 114.35 | 112.65 | 114.3 | 16274 |
09/18 | 116.4 | -0.30 | -0.26 | 37335 | 116.65 | 114.95 | 116.45 | 145213 |
12/18 | 119.85 | -0.30 | -0.25 | 9509 | 120.1 | 118.5 | 120.05 | 58942 |
03/19 | 123.35 | -0.30 | -0.24 | 4279 | 123.6 | 122 | 123.6 | 20030 |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb