Giá cà phê ngày 7/6/2018 thị trường trong nước so với ngày hôm qua. Mặc dù mức tăng giá chưa cao nhưng đây cũng là tiến hiệu lạc quan cho bà con nông dân khi mà thời điểm thu hoạch cà phê sắp đến. Trên thị trường thế giới, giá cà phê tăng, giảm trái chiều trong ngày hôm nay.
Giá cà phê ngày 7/6/2018 thị trường trong nước
Khảo sát thị trường cà phê ở Tây Nguyên hôm nay 7/6/2018, giá cà phê tăng từ 100-300 đồng/kg so với hôm qua.
Cụ thể, tại huyện Cư M’gar của Đắk Lắk, sau khi tăng 100 đồng/kg thì cà phê có giá là 36.100 đồng/kg còn tại huyện Ea H’leo và Buôn Hồ, cà phê đang có giá là 36.000 đồng/kg. Đây cũng là mức giá cà phê tại huyện Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông.
Tại huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng thì cà phê nguyên liệu đang có giá là 35.400 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg so với hôm qua, tại huyện Bảo Lộc thì giá thu mua là 35.500 đồng/kg, tăng 200 đồng/kg còn tại huyện Di Linh, cà phê đạt 35.700/kg sau khi tăng 300 đồng/kg.
Sau khi tăng 100 đồng/kg so với hôm qua thì cà phê tại TP HCM vẫn là nơi có giá cao nhất trên toàn quốc với giá thu mua là 37.700 đồng/kg.
Tỉnh | Huyện | Giá thu mua Đơn vị: VNĐ/kg |
Đắk Lắk | Cư M’gar (Robusta) | 36.100 |
Ea H’leo (Robusta) | 36.000 | |
Buôn Hồ (Robusta) | 36.000 | |
Đắk Nông | Gia Nghĩa (Robusta) | 36.000 |
Gia Lai | Chư Sê (Robusta) | 36.200 |
Kon Tum | Đắk Hà (Robusta) | 36.200 |
Lâm Đồng | Lâm Hà (Robusta) | 35.400 |
Bảo Lộc (Robusta) | 35.500 | |
Di Linh (Robusta) | 35.700 | |
Hồ Chí Minh | (Robusta) | 37.700 |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê ngày 7/6/2018 thị trường thế giới
Tại sàn Robusta London và sàn Arabica New York kỳ hạn, giá cà phê tăng so với ngày hôm qua.
Cà phê sàn sàn Robusta London
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % thay đổi | Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | HĐ mở |
07/18 | 1751 | + 4 | +0.23 | 4938 | 1754 | 1739 | 1745 | 44299 |
08/18 | 1736 | + 3 | +0.17 | 4407 | 1739 | 1725 | 1731 | 40014 |
11/18 | 1739 | + 2 | +0.12 | 1396 | 1740 | 1729 | 1737 | 15266 |
01/19 | 1744 | + 1 | +0.06 | 166 | 1745 | 1735 | 1741 | 6047 |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Cà phê sàn Arabica New York
Giá cà phê sàn Arabica New York giảm so với ngày hôm qua.
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % thay đổi | Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | HĐ mở |
07/18 | 118.25 | -1.2 | -1 | 28988 | 119.85 | 118.2 | 119.3 | 108056 |
09/18 | 120.55 | -1.2 | -0.99 | 19760 | 122.15 | 120.5 | 121.55 | 74403 |
12/18 | 124 | -1.3 | -1.04 | 8126 | 125.65 | 123.95 | 125.15 | 43315 |
03/19 | 127.55 | -1.3 | -1.01 | 1981 | 129.15 | 127.5 | 128.6 | 17201 |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb