Theo ghi nhận thì giá cà phê ngày 8/6/2018 giảm mạnh về mức chạm đáy của 3 tháng trước đây. Hiện giá cà phê thị trường trong nước giảm 400 đồng/kg so với ngày hôm qua. Giá cà phê trong nước và thế giới đều giảm vì Brazin đang bắt đầu vào mua thu hoạch mới khiến cho cung vượt cầu.
Giá cà phê ngày 8/6/2018 thị trường trong nước
Khảo sát thị trường cà phê ở Tây Nguyên hôm nay 8/6/2018, giá cà phê giảm 400 đồng/kg so với hôm qua.
Cụ thể, tại huyện Cư M’gar và Buôn Hồ của Đắk Lắk, sau khi giảm 400 đồng/kg thì cà phê có giá là 35.700 đồng/kg còn tại huyện Ea H’leo cà phê đang có giá là 35.600 đồng/kg. Đây cũng là mức giá cà phê tại huyện Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông sau khi giảm 400 đồng/kg.
Tại huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng thì cà phê nguyên liệu đang có giá là 35.100 đồng/kg, giảm 400 đồng/kg so với hôm qua, tại huyện Bảo Lộc thì giá thu mua là 35.400 đồng/kg, giảm 400 đồng/kg còn tại huyện Di Linh, cà phê đạt 35.200/kg sau khi giảm 500 đồng/kg.
Sau khi giảm 400 đồng/kg so với hôm qua thì cà phê tại TP HCM vẫn là nơi có giá cao nhất trên toàn quốc với giá thu mua là 37.300 đồng/kg.
Tỉnh | Huyện | Giá thu mua Đơn vị: VNĐ/kg |
Đắk Lắk | Cư M’gar (Robusta) | 35.700 |
Ea H’leo (Robusta) | 35.600 | |
Buôn Hồ (Robusta) | 35.700 | |
Đắk Nông | Gia Nghĩa (Robusta) | 35.600 |
Gia Lai | Chư Sê (Robusta) | 35.800 |
Kon Tum | Đắk Hà (Robusta) | 35.900 |
Lâm Đồng | Lâm Hà (Robusta) | 35.100 |
Bảo Lộc (Robusta) | 35.400 | |
Di Linh (Robusta) | 35.200 | |
Hồ Chí Minh | (Robusta) | 37.300 |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê ngày 8/6/2018 thị trường thế giới
Tại sàn Robusta London và sàn Arabica New York kỳ hạn, giá cà phê đều giảm so với ngày hôm qua.
Cà phê sàn sàn Robusta London
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % thay đổi | Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | HĐ mở |
07/18 | 1733 | -18 | -1.03 | 8288 | 1750 | 1716 | 1748 | 44127 |
08/18 | 1723 | -13 | -0.75 | 8259 | 1739 | 1709 | 1733 | 40872 |
11/18 | 1729 | -10 | -0.58 | 2489 | 1742 | 1717 | 1738 | 15681 |
01/19 | 1734 | -10 | -0.57 | 622 | 1746 | 1724 | 1742 | 6071 |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Cà phê sàn Arabica New York
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % thay đổi | Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | HĐ mở |
07/18 | 115.7 | -2.55 | -2.16 | 49252 | 118.65 | 115.65 | 118.25 | 104186 |
09/18 | 118 | -2.55 | -2.12 | 39943 | 120.9 | 118 | 120.5 | 78245 |
12/18 | 121.5 | -2.5 | -2.02 | 15965 | 124.35 | 121.45 | 124.15 | 45202 |
03/19 | 125 | -2.55 | -2 | 5048 | 127.9 | 125 | 127.75 | 17511 |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb