Giá cà phê ngày 9/6/2018 thị trường trong vẫn chưa thể hồi phục sau nhiều phiên giảm giá. Hiện cà phê trong nước giảm từ 100 – 200 đồng/kg trong phiên giao dịch đầu tiên của ngày hôm nay. Thị trường cà phê thế giới tăng, giảm trái chiều phiên cuối tuần.
Giá cà phê ngày 9/6/2018 thị trường trong nước
Trên thị trường cà phê ở Tây Nguyên , giá cà phê ngày 9/6/2018 tiếp tục giảm từ 100 – 200 đồng/kg so với hôm qua.
Cụ thể, tại huyện Cư M’gar của Đắk Lắk, sau khi giảm 100 đồng/kg thì cà phê có giá là 35.700 đồng/kg, tại huyện Ea H’leo cà phê đang có giá là 35.600 đồng/kg còn tại huyện Buôn Hồ có giá là 35.800 đồng/kg.
Tại Đắk Nông, cà phê có giá là 35.500/kg, giảm 100 đồng/kg so với ngày hôm qua.
Cà phê tại Kon Tum hiện đang có giá là 35.700 đồng/kg sau khi giảm 100 đồng/kg.
Tại huyện Lâm Hà và Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng thì cà phê nguyên liệu đang có giá là 35.000 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với hôm qua, tại huyện Di Linh thì giá thu mua là 35.000 đồng/kg, giảm 400 đồng/kg.
Sau khi giảm 200 đồng/kg so với hôm qua thì cà phê tại TP HCM vẫn là nơi có giá cao nhất trên toàn quốc với giá thu mua là 37.200 đồng/kg.
Tỉnh | Huyện | Giá thu mua Đơn vị: VNĐ/kg |
Đắk Lắk | Cư M’gar (Robusta) | 35.700 |
Ea H’leo (Robusta) | 35.600 | |
Buôn Hồ (Robusta) | 35.800 | |
Đắk Nông | Gia Nghĩa (Robusta) | 35.500 |
Gia Lai | Chư Sê (Robusta) | 35.700 |
Kon Tum | Đắk Hà (Robusta) | 35.700 |
Lâm Đồng | Lâm Hà (Robusta) | 35.000 |
Bảo Lộc (Robusta) | 35.000 | |
Di Linh (Robusta) | 35.100 | |
Hồ Chí Minh | (Robusta) | 37.200 |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê ngày 9/6/2018 thị trường thế giới
Thị trường cà phê thế giới ngày hôm nay tăng, giảm trái chiều.Tại sàn Robusta London, giá cà phê giảm so với ngày hôm qua.
Cà phê sàn sàn Robusta London
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % thay đổi | Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | HĐ mở |
07/18 | 1721 | -12 | -0.69 | 12393 | 1726 | 1709 | 1723 | 42741 |
08/18 | 1712 | -11 | -0.64 | 12646 | 1719 | 1705 | 1712 | 42040 |
11/18 | 1717 | -12 | -0.69 | 5475 | 1727 | 1711 | 1722 | 16376 |
01/19 | 1725 | -9 | -0.52 | 1532 | 1735 | 1719 | 1726 | 6248 |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Cà phê sàn Arabica New York
Sàn Arabica New York ghi nhận cà phê tăng giá trở lại
Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | % thay đổi | Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | HĐ mở |
07/18 | 117.25 | +1.55 | +1.34 | 42822 | 117.45 | 115.65 | 116.05 | 95526 |
09/18 | 119.5 | +1.5 | +1.27 | 34369 | 119.65 | 118 | 118.5 | 88555 |
12/18 | 123 | +1.5 | +1.23 | 10487 | 123.15 | 121.5 | 121.9 | 47898 |
03/19 | 126.45 | +1.45 | +1.16 | 4376 | 126.6 | 125 | 125.75 | 18566 |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb