Giá cà phê hôm nay 13/9 tại khu vực Tây Nguyên tăng giảm khó lường. Theo tin tức thị trường giá cà phê, trong cùng một tỉnh nơi giảm 300 đồng/kg, nơi khác giá tăng 600 đồng/kg so với ngày hôm trước.
Giá cà phê hôm nay 13/9 tăng giảm thất thường
Giá cà phê thị trường thế giới: cà phê Robusta trên sàn ICE Europe – London giao tháng 11 giao dịch ở mức 1.484 USD/tấn, tăng 0,4% và kỳ hạn giao tháng 1 năm sau giao dịch ở mức 1.486 USD/tấn, tăng 0,33%.
Giá cà phê Arabica trên sàn ICE US – New York kỳ hạn giao ngay tháng 9 giảm 0,62% xuống mức 96,8 cent/lb và kỳ hạn giao tháng 12 ở mức 100,40 cent/lb giảm 0,05%.
Thị trường cà phê Tây Nguyên: hôm nay 13/9 giá cà phê nguyên liệu tăng, giảm thất thường. Giá cà phê Tây Nguyên hiện biến động trong khoảng 31.900 – 33.500 đồng/kg.
Cụ thể tỉnh Lâm Đồng, tại huyện Bảo Lộc giá cà phê là 32.600 đồng/kg. Tại huyện Di Linh 32.500 đồng/kg, huyện Lâm Hà có giá 32.500 đồng/kg.
Tỉnh ĐắkLắk giá cà phê thất thường, tại huyện Cư M’gar có giá là 32.200 đồng/kg. Huyện Ea H’leo trong khoảng 32.200 đồng/kg (giảm 300đ/kg). Giá cà phê tại huyện Buôn Hồ ở mức 33.000 đồng/kg (tăng 600đ/kg) so với ngày 12/9.
Tỉnh Gia Lai cà phê Ia Grai hôm nay đang giữ ở mức 32.200 đồng/kg.
Tỉnh Kon Tum tại Đăk Hà giá cà phê hôm nay là 33.500 đồng/kg (tăng 500đ/kg).
Trong khi tại Đắk Nông tại Gia Nghĩa giá cà phê hôm nay 13/9 ở mức 32.900 đồng/kg.
Giá cà phê xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% tại cảng Tp.HCM giao dịch ở mức 1.388 USD/tấn, trừ lùi 90 USD/tấn (FOB).
Báo cáo của Tổ chức Cà phê Quốc tế (ICO) giá cà phê đã giảm mạnh trung bình 102,41 cent Mỹ/pound vào tháng 8, giảm 20,1% so với tháng 8/2017.
Sự sụt giảm lớn nhất là Naturals của Brazil, giảm 5,5% xuống còn 104,46 cent Mỹ/pound, tiếp theo là mức giảm 4,4% còn 80,74 cent Mỹ/pound đối với Robusta.
Trái ngược với giá cả, tiêu thụ cà phê thế giới đã tăng trưởng hàng năm là 2%, tăng từ 90,28 triệu bao trong niên khóa 1990/1991 lên 162,12 triệu bao trong năm 2017/2018.
Bảng giá cà phê hôm nay 13/9
Khu vực | Giá thu mua (đ/kg) | Giá cà phê 12/9 | Giá cà phê 13/9 | ||
Loại | Giá | Loại | Giá | ||
Lâmđồng | |||||
Bảo lộc | đ/kg | (Robusta) | 32,000 | (Robusta) | 32,600 |
Di linh | đ/kg | (Robusta) | 31,900 | (Robusta) | 32,500 |
Lâm Hà | đ/kg | (Robusta) | 31,900 | (Robusta) | 32,500 |
Đắk Lắk | |||||
Cư M’gar | đ/kg | (Robusta) | 32,500 | (Robusta) | 32,200 |
Ea H’leo | đ/kg | (Robusta) | 32,500 | (Robusta) | 32,200 |
Buôn Hồ | đ/kg | (Robusta) | 32,400 | (Robusta) | 33,000 |
Gia Lai | |||||
Ia Grai | đ/kg | (Robusta) | 32,500 | (Robusta) | 32,200 |
Kon Tum | |||||
Đăk Hà | đ/kg | (Robusta) | 33,000 | (Robusta) | 33,500 |
Đắc nông | |||||
Gia Nghĩa | đ/kg | (Robusta) | 32,300 | (Robusta) | 32,900 |
TP.HCM | đ/kg | R1 | 33,700 | R1 | 34,300 |