Giá cà phê hôm nay 18/7, thị trường trong nước tăng mạnh. Tây Ban Nha nhập khẩu từ Việt Nam hai chủng loại cà phê mã số HS 090111 và HS 090121.
Quay đầu tăng diện rộng
Theo Tintaynguyen.com: Giá cà phê tại tỉnh Lâm Đồng ở mức thấp 33.200 – 33.300 đồng/kg. Tại Đắk Lắk có giá là 34.200 – 34.300 đồng/kg. Tỉnh Kon Tum có giá là 34.200 đồng/kg. Tại Gia Lai giá bán là 33.900 đồng/kg. Tỉnh Đăk Nông hiện giá 33.900 đồng/kg.
Tại cảng thành phố Hồ Chí Minh: Cà phê giá tăng 400 đ/kg, ở mức 35.300 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới ngày 17/7: Giá cà phê robusta trên sàn London với giá hợp đồng giao tháng 9/2019 giảm 4 USD/tấn. Tương đương 2,3 %, ở mức 1.401 USD/tấn. Trong khi tại New York, giá cà phê arabica tháng 9/2019 giảm 4,7 USD/tấn. Tương đương 4,26%, đứng ở mức 105,55 cent/lb.
Tin từ Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC): Tây Ban Nha trong 4 tháng đầu năm 2019 nhập khẩu cà phê của đạt 118.150 tấn, trị giá 320,37 triệu USD. So với 4 tháng đầu năm 2018 tăng 11,4% về lượng, nhưng giảm 10,6% về trị giá. Tây Ban Nha nhập khẩu chủ yếu hai chủng loại cà phê. Một là cà phê chưa rang (không bao gồm rang và khử caffein) mã HS 090111. Với số chi phí 201,61 triệu USD chiếm 62,9% tổng trị giá nhập khẩu cà phê của nước này. Hai là cà phê rang (không khử caffein) mã HS 090121 đạt 82 triệu USD, chiếm 25,6%. Tây Ban Nha cũng nhập khẩu từ Việt Nam hai chủng loại cà phê. Cà phê chưa rang và chưa khử caffein và cà phê khử caffein (không bao gồm rang). Trong 4 tháng đầu năm 2019 đạt 42,8% và 39,5% trong tổng trị giá nhập khẩu hai chủng loại cà phê này.
Bảng giá cà phê hôm nay 18/7
Khu vực | Giá thu mua (đ/kg) | Giá cà phê 17/7 | Giá cà phê 18/7 | ||
Loại | Giá | Loại | Giá | ||
Lâm Đồng | |||||
Bảo lộc | đ/kg | (Robusta) | 32,900 | (Robusta) | 33,300 |
Di linh | đ/kg | (Robusta) | 32,800 | (Robusta) | 33,200 |
Lâm Hà | đ/kg | (Robusta) | 32,800 | (Robusta) | 33,200 |
Đắk Lắk | |||||
Cư M’gar | đ/kg | (Robusta) | 33,800 | (Robusta) | 34,300 |
Ea H’leo | đ/kg | (Robusta) | 33,700 | (Robusta) | 34,200 |
Buôn Hồ | đ/kg | (Robusta) | 33,800 | (Robusta) | 34,200 |
Gia Lai | |||||
Ia Grai | đ/kg | (Robusta) | 33,500 | (Robusta) | 33,900 |
Kon Tum | |||||
Đăk Hà | đ/kg | (Robusta) | 33,800 | (Robusta) | 34,200 |
Đắc Nông | |||||
Gia Nghĩa | đ/kg | (Robusta) | 33,500 | (Robusta) | 33,900 |
TP.HCM | đ/kg | R1 | 34,900 | R1 | 35,300 |