Giá cà phê hôm nay 02/5, thị trường trong nước giảm mạnh. Xuất khẩu cà phê của Việt Nam trong tháng 4/2019 có thể giảm còn 2 triệu bao.
Quay đầu giảm sau đợt nghỉ lễ trầm lắng
Theo Tintaynguyen.com: Giá cà phê tại tỉnh Lâm Đồng ở mức thấp 30.500 – 30.600 đồng/kg. Tại Đắk Lắk có giá là 31.400 – 31.500 đồng/kg. Tỉnh Kon Tum có giá là 31.500 đồng/kg. Tại Gia Lai giá bán là 31.100 đồng/kg. Tỉnh Đăk Nông hiện giá 31.100 đồng/kg.
Tại cảng thành phố Hồ Chí Minh: Cà phê giảm giá 200 đ/kg, ở mức 32.400 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới 01/5: Giá cà phê robusta trên sàn London với giá hợp đồng giao trong tháng 5/2019 tăng 7 USD/tấn. Tương đương 0,51%, lên mức 1.388USD/tấn. Giá cà phê giao tháng 7/2019 tăng 4 USD/tấn, tương đương 0,29% lên mức 1.407USD/tấn. Giá cà phê giao tháng 9/2019 tăng 5USD/tấn, tương đương 0,35% lên mức 1.422USD/tấn.
Giá cà phê arabica giao tháng 5/2018 trên sàn (ICE Futures US) tăng 0,50 USD/tấn. Tương đương 0,55%, lên mức 918USD/tấn. Giá giao tháng 7/2019 tăng 0,50USD/tấn, tương đương 0,54%, lên mức 931 USD/tấn.
Nông dân ở những vùng trồng cà phê lớn nhất của Việt Nam rất lo lắng. Giá cà phê trong tháng 4/2019 vẫn quẩn quanh 30.400 – 31.500 đồng/kg (1,31- 1,36 USD/kg). Mức giá này nông dân không đủ chi phí sản xuất, chưa nói đến lợi nhuận. Hợp đồng cà phê robusta tháng 7 giảm 0,6% xuống 1.391 USD/tấn vào thứ Tư (24/4). Đây là mức giá thấp nhất trong 3 năm qua: 1.389 USD/tấn. Trong khi đó, tại Indonesia, giá cà phê robusta loại 4, 80% vỡ lên tới 130 USD/tấn. So với hợp đồng giao tháng 7 từ 100 – 110 USD/tấn vào tuần trước. Giá cà phê trên thị trường Indonesia đang phục hồi nhờ nhu cầu ngày càng tăng.
Bảng giá cà phê hôm nay 02/5
Khu vực | Giá thu mua (đ/kg) | Giá cà phê 01/5 | Giá cà phê 02/5 | ||
Loại | Giá | Loại | Giá | ||
Lâm Đồng | |||||
Bảo lộc | đ/kg | (Robusta) | 31,000 | (Robusta) | 30,600 |
Di linh | đ/kg | (Robusta) | 30,900 | (Robusta) | 30,500 |
Lâm Hà | đ/kg | (Robusta) | 30,900 | (Robusta) | 30,500 |
Đắk Lắk | |||||
Cư M’gar | đ/kg | (Robusta) | 31,700 | (Robusta) | 31,500 |
Ea H’leo | đ/kg | (Robusta) | 31,600 | (Robusta) | 31,400 |
Buôn Hồ | đ/kg | (Robusta) | 31,600 | (Robusta) | 31,400 |
Gia Lai | |||||
Ia Grai | đ/kg | (Robusta) | 31,600 | (Robusta) | 31,100 |
Kon Tum | |||||
Đăk Hà | đ/kg | (Robusta) | 31,600 | (Robusta) | 31,500 |
Đắc Nông | |||||
Gia Nghĩa | đ/kg | (Robusta) | 31,400 | (Robusta) | 31,100 |
TP.HCM | đ/kg | R1 | 32,600 | R1 | 32,400 |